Hộp giảm tốc WP 200 là trục vít bánh vít có 1 cốt vào và 1 cốt ra, có trục vào là trục chủ động nhận lực từ động cơ motor, trục ra là trục to chịu lực tải. Các tỉ số truyền: 1/5 – 1/60
Hộp số giảm tốc trục vào nằm dưới WPA size 200
- Tổng ngang hộp số WPA :587
- Tổng dài hộp số WPA:467
- Tâm lỗ đế dọc trục WPA:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPA:390
- Đường kính trục vào: 50 mm
- Đường kính trục ra: 70 mm
Hộp số giảm tốc trục vào nằm trên WPS size 200
- Tổng ngang hộp số WPA:587
- Tổng dài hộp số WPA:467
- Tâm lỗ đế dọc trục WPA:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPA:390
- Đường kính trục vào: 50 mm
- Đường kính trục ra: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPO size 200
- Tổng ngang hộp số WPO:587
- Tổng dài hộp số WPO:467
- Đường kính trục vào WPO: 50 mm
- Đường kính trục ra WPO: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPX size 200
- Tổng ngang hộp số WPX:587
- Tổng dài hộp số WPX:467
- Đường kính trục vào WPX: 50 mm
- Đường kính trục ra WPX: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPDA size 200
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDA:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDA:390
- Đường kính mặt bích lắp motor:350
- Đường kính trục vào WPDA: 50 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDA: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPDS size 200
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDS:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDS:390
- Đường kính mặt bích lắp motor:350
- Đường kính trục vào WPDS: 50 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDS: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPDO size 200
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDO:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDO:390
- Đường kính mặt bích lắp motor:350
- Đường kính trục vào WPDO: 50 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDO: 70 mm
Hộp số giảm tốc WPDX size 200
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDX:290
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDX:390
- Đường kính mặt bích lắp motor:350
- Đường kính trục vào WPDX: 50 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDX: 70 mm
Một số kiểu lắp đặt từ hộp số giảm tốc WP size 200
Các hộp số WP có nhiều size tương tự: