Hộp giảm tốc WP 60 là trục vít bánh vít có 1 cốt vào và 1 cốt ra, có trục vào là trục chủ động nhận lực từ động cơ motor, trục ra là trục to chịu lực tải.
Hộp số giảm tốc trục vào nằm dưới WPA size 60
- Tổng ngang hộp số WPA:198
- Tổng dài hộp số WPA:168
- Tâm lỗ đế dọc trục WPA:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPA:120
- Đường kính trục vào: 15 mm
- Đường kính trục ra: 22 mm
Hộp số giảm tốc trục vào nằm trên WPS size 60
- Tổng ngang hộp số WPA:198
- Tổng dài hộp số WPA:168
- Tâm lỗ đế dọc trục WPA:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPA:120
- Đường kính trục vào: 15 mm
- Đường kính trục ra: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPO size 60
- Tổng ngang hộp số WPO:198
- Tổng dài hộp số WPO:168
- Đường kính trục vào WPO: 15 mm
- Đường kính trục ra WPO: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPX size 60
- Tổng ngang hộp số WPX:198
- Tổng dài hộp số WPX:168
- Đường kính trục vào WPX: 15 mm
- Đường kính trục ra WPX: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPDA size 60
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDA:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDA:120
- Đường kính mặt bích lắp motor:160
- Đường kính trục vào WPDA: 15 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDA: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPDS size 60
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDS:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDS:120
- Đường kính mặt bích lắp motor:160
- Đường kính trục vào WPDS: 15 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDS: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPDO size 60
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDO:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDO:120
- Đường kính mặt bích lắp motor:160
- Đường kính trục vào WPDO: 15 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDO: 22 mm
Hộp số giảm tốc WPDX size 60
- Tâm lỗ đế dọc trục WPDX:105
- Tâm lỗ đế ngang trục WPDX:120
- Đường kính mặt bích lắp motor:160
- Đường kính trục vào WPDX: 15 mm
- Đường kính trục ra hộp số WPDX: 22 mm
Một số kiểu lắp đặt từ hộp số giảm tốc WP size 60
Các hộp số WP có nhiều size tương tự: